Xe nâng kho lạnh hay Xe nâng điện kho lạnh gồm các dòng xe nâng điện đứng lái, xe nâng tay điện, xe nâng điện ngồi lái trong kho lạnh với tải trọng nâng 1 tấn, 1.5 tấn, 2 tấn, 2.5 tấn 3 tấn. 100% các các mẫu xe nâng kho lạnh được nhập khẩu nguyên chiếc, chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng hàng đầu thế giới như: Hangcha, Heli, Komatsu, Toyota, Mitsubishi, EP, Yale,… và phân phối trên gần 20 chi nhánh của Xechinhhang.com trên toàn quốc. Khi có nhu cầu mua xe nâng trong kho lạnh, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0368085093 để được tư vấn chọn xe và nhận báo giá tốt nhất.
I. TỔNG QUAN VỀ XE NÂNG TRONG KHO LẠNH
Xe nâng kho lạnh và dòng xe nâng được thiết kế đặc biệt để có thể làm việc ổn định, an toàn bên trong các kho lạnh, có nhiệt độ vô cùng lạnh giá, dễ dàng ngưng tụ hơi nước, đóng băng. Tại Xe Chính Hãng chúng tôi có đầy đủ các dòng xe nâng đứng lái, Xe nâng điện ngồi lái, xe nâng tay điện, xe nâng ideenj mini với tải trọng từ 1 tấn tới 6 tấn. Vậy xe nâng trong kho lạnh có gì đặc biệt.
1.1 Xe nâng điện trong kho lạnh có gì đặc biệt?
Không phải bỗng dưng mà người ta cần phải chế tạo riêng một dòng xe nâng dành riêng cho các kho lạnh. Xe nâng trong kho lạnh không chỉ cần làm việc ổn định bên trong môi trường lạnh giá, mà dòng xe nâng này cần được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất của doanh nghiệp. Vậy xe nâng điện kho lạnh có gì đặc biệt?
- Phải hoàn toàn yên tĩnh: Kho lạnh là không gian làm việc kín, có tường bảo vệ đặc biệt không chỉ cách nhiệt mà còn cách âm tốt. Chính vì vậy các loại phương tiện máy móc trong kho lạnh cần làm việc một cách yên tĩnh tuyệt đối.
- Không phát thải khí độc hại: Xe nâng kho lạnh kín, không, không khí không được lưu thông. Vì vậy những chiếc xe nâng kho lạnh phải là xe nâng điện. Chúng làm việc mà không tạo ra khí tải, gây ô nhiễm, ngộ độc khí cho nhân viên trong kho lạnh.
- Tạo ra nhiệt lượng ít: Kho lạnh cần được kiểm soát chặt chẽ về nhiệt độ, độ ẩm, vì vậy xe nâng trong kho lạnh cần được thiết kế để đảm bảo hạn chế đến mức thấp nhất lượng nhiệt thoát ra.
- Khả năng làm việc liên tục: Xe nâng điện kho lạnh cần phải có khả năng làm việc liên tục nhiều giờ mà không cần cấp nhiên liệu tối thiểu trong 1 ca làm việc (4 – 8 tiếng)
Chịu được nhiệt độ thấp: Nghe có vẻ hiển nhiên, nhưng thực tế những chiếc xe nâng kho lạnh cần được thiết kế, chế tạo, và sử dụng các loại vật liệu đặc biệt với có khả năng chống chịu được nhiệt độ thấp bên trong các kho này. - Chống nước tốt: Xe nâng điện kho lạnh cần phải có khả năng kháng nước tốt. Bản chất trong kho lạnh không có hơi ẩm cao, cũng không có nhiều nước như nhiều người nghĩ. Thế nhưng nếu việc sử dụng xe không tốt, xe nâng thường xuyên ra vào kho lạnh lúc này hơi nước từ không khí gặp lạnh sẽ ngưng tụ và thẩm thấu vào các bo mạch gây hư hại tới xe.
- Bảo vệ được người điều khiển: Trong nhiều trường hợp, những chiếc xe nâng điện ngồi lái thường được lắp đặt các cabin với hệ hống sưởi, hệ thống kiểm soát nhiệt độ trong buồng lái,…
1.2 Phân loại xe nâng kho lạnh
Xe nâng điện trong kho lạnh được phân thành nhiều loại khác nhau, tuỳ theo nhu cầu sử dụng mà doanh nghiệp có thể chọn mua xe nâng kho lạnh với múc giá vô cùng phải chăng. Tại Xe Nâng Chính Hãng, chúng tôi cung cấp đầy đủ các mẫu xe nâng trong kho lạnh, vậy những mẫu xe nâng đang có tại các chi nhánh của chúng tôi có gì?
Phân loại xe nâng trong kho lạnh | |
Phân loại theo tải trọngNếu phân loại xe nâng kho lạnh theo tải trọng, chúng tôi có đầy đủ các mẫu xe nâng đứng lái, ngồi lái, đi bộ lái với các tải trọng gồm: xe nâng 1 tấn, 1.5 tấn,… 6 tấn. Thế nhưng đa số khách hàng lựa chọn xe nâng trong kho lạnh với tải trọng từ 1 tới 3 tấn:
|
Phân loại theo kiểu dángNgoài cách phân loại xe nâng trong kho lạnh dựa theo tải trọng nâng, chiều cao nâng chúng ta còn cách phân loại theo kiểu dáng, và cách vận hành. Theo đó, với cách phân loại này chúng ta có rất nhiều loại khác nhau như:
|
Phân loại theo chiều cao nângVới xe nâng trong kho lạnh, mỗi dải tải trọng nâng lại ứng với một dải chiều cao nâng riêng biệt. Với cả xe nâng điện đứng lái và xe nâng điện ngồi lái, quý khách nhàng đều có thể lựa chọn những chiếc xe nâng với tải trọng từ 0mm tới 12 mét. Các mẫu xe nâng kho lạnh phổ biến gồm: xe nâng Pallet truck trong kho lạnh, xe nâng Pallet stacker trong kho lạnh, xe nâng Reach truck trong kho lạnh, cụ thể:
|
Phân loại xe nâng kho lạnh theo thương hiệuTại Xe Chính Hãng, chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại xe điện trong kho lạnh đến từ các thương hiệu xe nâng hàng đầu trên thế giới. Quý khách hàng có thể dễ dàng tìm thấy các mẫu xe nâng Nhật, xe nâng Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ,… Giá bán của những chiếc xe nâng đến từ các thương hiệu khác nhau chênh lệch nhau khá nhiều. Chính vì vậy khi có nhu cầu mua xe, quý khách hàng vui lòng liên hệ tới hotline: 0368085093 để được hỗ trơ 24/7.
|
II. CÔNG NGHỆ VÀ CÁC OPTION CỦA XE NÂNG KHO LẠNH
Kho lạnh là môi trường làm việc đặc biệt nơi chúng có nhiệt độ thấp, trơn trượt, các thiết bị vận hành bên trong cần yên tĩnh, sạch sẽ,… Để đáp ứng các nhu cầu khắt khe mỗi công ty sản xuất xe nâng lại trang bị cho dòng thiết bị của mình những công nghệ rất riêng biệt. Những công nghệ này không chỉ đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe của kho lạnh, mà chúng còn là đặc trưng thương hiệu. Việc trình bày các công nghệ chi tiết trên từng mẫu xe thông qua một bài viết là vô cùng khó khăn. Vì vậy chúng tôi sẽ chia sẻ một cách ngắn ngọn một số công nghệ chung mà gần như dòng xe nâng kho lạnh nào cũng có.
2.1 Những công nghệ trên xe nâng trong kho lạnh
- Hệ thống nâng thuỷ lực mới: Hệ thống điều khiển có tốc độ xử lý nhanh hơn. Các Piston thuỷ lực được thiết kế để chống lại giãn nở bởi nhiệt, dầu thuỷ lực có khả năng chống đông hiệu quả. Tốc độ nâng không tải tăng tối đa 15%, Tốc độ nâng đầy tải tăng tối đa 25%
- Động cơ xoay chiều không chổi than: 100% các xe nâng điện ngồi lái, xe nâng tay điện, xe nâng siêu cao trong kho lạnh sử dụng công nghệ động cơ xoay chiều 3 pha không chổi than giúp hạn chế tối đa hiện tượng mòn chổi than, tia lửa điện và bó cứng động cơ. Đồng thời hiệu suất động cơ cao hơn, motor nâng, di chuyển nhỏ hơn 20%.
- Trợ lực lái điện tử EPS: Trong môi trường lạnh giá, việc điều khiển, vận hành trở nên khó khăn vì vậy xe nâng kho lạnh thường được trang bị thêm hệ thống trợ lực lái EPS không gây tiến ồn với khả năng xác địn tâm lái tự động, giới hạn tốc độ, hỗ trợ tăng tốc,..
- Vật liệu bền bỉ: 100% vật liệu chế tạo xe nâng kho lạnh được nghiên cứu, chế tạo để phục vụ riêng cho kho lạnh, chúng có hệ số giãn nở thấp, chống ăn mòn, vỡ vụn,… Xe được sơn chống ăn mòn và rỉ sét, bu lông trên xe được làm bằng thép không rỉ, Xi lanh và pit tong thủy lực được mạ Crom chống ăn mòn.
- Hệ thống an toàn thế hệ mới: Xe nâng kho lạnh được trang bị công nghệ phanh phản ứng. chúng có khả năng dừng tự động trên địa hình dốc, dừng khẩn cấp, cảnh báo sớm,…
- Hệ thống bảo vệ bo mạch: Xe nâng kho lạnh được trang bị các công nghệ với khả năng bảo vệ nguồn điện, bảo vệ bo mạch, hệ thống dây dẫn, bảo vệ bình nguyên liệu,…
- Cabin bảo vệ người lái: Hầu hết xe nâng điện ngồi lái, đứng lái trong kho lạnh đều được lắp đặt cabin cách nhiệt, cùng hệ thống sưởi thông minh, giúp bảo vệ người điều khiển, tạo không gian làm việc thoải mái hơn
2.2 Các option kèm theo xe nâng kho lạnh
Đối với xe nâng kho lạnh không có quá nhiều option cho xe, bởi lẽ đa số xe nâng trong kho lạnh là những chiếc xe nâng nhỏ gọn và được thiết kế dành riêng. Tuy vậy quý khách hàng cũng có thể yêu cầu trang bị thêm cho chiếc xe nâng của mình những trang bị giúp cải thiện trải nghiệm vận hành:
Các Option chọn thêm cho xe nâng kho lạnh | |
Trang bị tiêu chuẩn | Trang bị mở rộng |
Khung 1 tầng, 2 tần tiêu chuẩn |
Khung nâng 3 tầng với chiều cao tùy chọn
|
Khung nâng tiêu chuẩn | Khung nâng mở rộng |
Càng tiêu chuẩn (990 -1070mm) | Chiều dài càng tùy chọn |
Giá càng tiêu chuẩn | Giá càng mở rộng |
Không có giám sát hành trình | Hệ thống giám sát hành trình |
Ắc quy, pin theo xe |
Tùy chọn dung lượng Pin lithium, ắc quy
|
Bình điện theo xe |
Hoppecker (Đức), CATL (Trung Quốc), FAAM (Italia)
|
1 bình điện duy nhất | Bình điện dự phòng |
Màu sơn tiêu chuẩn | Màu sơn theo yêu cầu |
Ắc quy kéo trên | Qắc quy kéo bên hông xe |
Ghế lái tiêu chuẩn | Ghế He’AN, Ghế Grammer |
Không hệ thống sưởi | Hệ thống sưởi tiên tiến |
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC DÒNG XE NÂNG ĐIỆN KHO LẠNH
Như đã chia sẻ ở trên, Xe Chính Hãng cung cấp đầy đủ các dòng xe nâng kho lạnh với mẫu mã, tải trọng, thương hiệu khác nhau. Theo đó không có một bảng thông số kỹ thuật chung nào có thể mô tả chính xác thuộc tính của xe. Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp bảng thông số kỹ thuật tiêu chuẩn dành cho 3 dòng xe nâng kho lạnh chính gồm: Xe nâng điện đứng lái kho lạnh, xe nâng điện ngồi lái kho lạnh, và xe nâng tay điện trong kho lạnh
3.1 Xe nâng điện đứng lái kho lạnh
Xe nâng điện đứng lái trong kho lạnh là dòng xe nâng được ưa thích và chọn mua nhiều nhất. Xe nâng điện trong kho lạnh thoả mãn 4 yếu tố quan trọng gồm: Tải trọng nâng lớn, chiều cao nâng vượt trội, kích thước nhỏ gọn, và có cabin bảo vệ. Ngoài ra xe nâng điện kho lạnh cũng được tin dùng nhờ khả năng làm việc linh hoạt, thời gian vận hành liên tục tốt.
Thông số kỹ thuật của xe nâng điện đứng lái kho lạnh | ||
STT | Thuộc tính | Thông số kỹ thuật |
1 | Thương hiệu | Hangcha, Heli, EP, Toyota, Komatsu, Nissan,… |
2 | Xuất xứ | Trung Quốc, Nhật Bản |
3 | Kiểu vận hành | Đứng lái |
4 | Chiều cao nâng | 0~12000mm |
5 | Nguyên liệu | Điện |
6 | Tải trọng nâng | 1000~3000kg |
7 | Tâm tải trong | 500mm |
8 | Bình điện | Pin Lithium-ion / Ắc quy Axit-chì |
9 | Dung lượng | 48V/400Ah, 48V/480Ah, 48V/600Ah, 48V/ 840Ah |
10 | Motor | Xoay chiều AC |
11 | Motor di chuyển (AC) | 8Kw~12Kw |
12 | Motor nâng hạ (AC) | 7Kw-15Kw |
13 | Motor trợ lái (AC) | 0.4Wh |
14 | Tốc độ nâng (đầy tải) | 0.2~0.5m/s |
15 | Tốc độ nâng hạ không tải | 0.3~0.6m/s |
16 | Khả năng leo dốc (đầy tải) | 10~15% |
17 | Góc nghiêng càng | 06/12 độ, 6/10 độ |
18 | Bánh xe | PU, Không vân |
19 | Cabin giữ nhiệt | Có/không |
20 | Hệ thống sưởi | Có/không |
21 | Giao hàng | Toàn Quốc |
22 | Giá | Liên hệ |
Ngoài các dòng xe nâng kho lạnh, Xe Chính Hãng còn cung cấp đầy đủ các dòng xe nâng chuyên dụng khác như: Xe nâng chui container, xe nâng điện Lithium-ion, xe nâng xúc lật, xe nâng mini với giá cực tốt tại gần 20 chi nhánh của chúng tôi trên toàn quốc. Quý khách hàng cso thể liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0368085093 để được tư vấn chọn xe và nhận báo giá tốt nhất.
3.2 Xe nâng điện ngồi lái kho lạnh
Xe nâng điện ngồi lái trong kho lạnh là dòng xe nâng với kích thước lớn, khả năng làm việc, di chuyển linh hoạt. Dòng xe nâng kho lạnh này thường được sử dụng cho các kho lạnh lớn, rộng, hoặc những đơn vị mà nhu cầu cho xe làm việc trong kho với khoảng thời gian ngắn. Với xe nâng điện ngồi lái kho lạnh, chúng cũng tương tự như các dòng xe nâng diện ngồi lái khác, được cải tạo, nâng cấp thêm các tính năng để phù hợp với môi trường làm việc mà thôi.
Thông số kỹ thuật của xe nâng điện đứng lái kho lạnh | ||
STT | Thuộc tính | Thông số kỹ thuật |
1 | Thương hiệu | Hangcha, Heli, EP, Toyota, Komatsu, Nissan,… |
2 | Xuất xứ | Trung Quốc, Nhật Bản |
3 | Kiểu vận hành | Ngồi lái |
4 | Chiều cao nâng | 0~6000mm |
5 | Nguyên liệu | Điện |
6 | Tải trọng nâng | 1000~6000kg |
7 | Tâm tải trong | 500mm |
8 | Bình điện | Pin Lithium-ion / Ắc quy Axit-chì |
9 | Dung lượng | 48-80V/400Ah, 48-80V/480Ah, 48-80V/600Ah, 48-80V/ 840Ah |
10 | Motor | Xoay chiều AC |
11 | Motor di chuyển (AC) | 8Kw~16Kw |
12 | Motor nâng hạ (AC) | 7Kw-15Kw |
13 | Motor trợ lái (AC) | 0.4Wh |
14 | Tốc độ nâng (đầy tải) | 0.2~0.5m/s |
15 | Tốc độ nâng hạ không tải | 0.3~0.6m/s |
16 | Khả năng leo dốc (đầy tải) | 10~255% |
17 | Góc nghiêng càng | 06/12 độ, 6/10 độ |
18 | Bánh xe | Lốp đặc, lốp không vân |
19 | Cabin giữ nhiệt | Có/không |
20 | Hệ thống sưởi | Có/không |
21 | Giao hàng | Toàn Quốc |
22 | Giá | Liên hệ |
IV LƯU Ý VÀ BẢNG GIÁ XE NÂNG TRONG KHO LẠNH
4.1 Lưu ý khi chọn mua xe nâng kho lạnh
Khi có nhu cầu mua xe nâng điện kho lạnh, quý khách hàng cần lưu ý và tìm hiểu, xác định thật kỹ nhu cầu của doanh nghiệp. Sau khi xác định rõ nhu cầu, quý khách hàng cần tìm kiếm một mẫu xe nâng phù hợp với nhu cầu và phù hợp với ngân sách mà doanh nghiệp có thể chi trả. Trong trường hợp quý khách hàng vẫn boăn khoăn về xe, có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline: 0368085093 để dược tư vấn. Một số lưu ý khác mà doanh nghiệp nên chú ý như:
- Xác định chiều cao làm việc tối đa trong kho lạnh
- Xác định nhiệt độ thấp nhất trong kho lạnh
- Xác định tải trọng nâng tối đa trong kho khi di chuyển và tải trọng khi đưa lên chiều cao tối đa
- Xác định chiều rộng lối đi trong kho
- Tìm hiểu kỹ thời gian làm việc tối đa, cường độ khai thác xe,…
- Tìm hiểu về thương hiệu xe nâng
4.2 Bảng giá xe nâng kho lạnh mới nhất – Cập nhật
Bảng giá xe nâng kho lạnh phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như: Thương hiệu xe, dòng xe, tải trọng nâng, chiều cao nâng,… Không có một mức giá chung nào cho từng dòng xe. Dưới đây chúng tôi cung cấp bảng giá xe nâng tham khảo. Lưu ý rằng bảng giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo, giá bán thực tế sẽ thấp hơn khoảng 50tr hoặc cao hơn 100tr (tuỳ loại).
Bảng giá xe nâng kho lạnh mới nhất | |||
STT | Dòng xe | Giá tham khảo | Giá thực tế |
1 | Xe nâng điện 1.5 tấn – Bản thương | 320.000.000 đ | Liên hệ |
2 | Xe nâng điện 2 tấn – Bản thường | 390.000.000 đ | Liên hệ |
3 | Xe nâng điện 2.5 tấn – Bản thường | 400.000.000 đ | Liên hệ |
4 | Xe nâng điện 3 tấn – Bản thường | 473.000.000 đ | Liên hệ |
5 | Xe nâng điện 1.5 tấn – Lithium | 425.000.000 đ | Liên hệ |
6 | Xe nâng điện 2 tấn – Lithium | 380.000.000 đ | Liên hệ |
7 | Xe nâng điện 2.5 tấn – Lithium | 470.000.000 đ | Liên hệ |
8 | Xe nâng điện 3 tấn – Lithium | 550.000.000 đ | Liên hệ |
9 | Xe nâng điện kho lạnh đứng lái 1.5 tấn | 345.000.000 đ | Liên hệ |
10 | Xe nâng điện kho lạnh đứng lái 1.8 tấn | 352.000.000 đ | Liên hệ |
11 | Xe nâng điện kho lạnh đứng lái 2 tấn | 375.000.000 đ | Liên hệ |
12 | Xe nâng điện kho lạnh đứng lái 2.5 tấn | 455.000.000 đ | Liên hệ |
13 | Xe nâng điện kho lạnh đứng lái 3 tấn | 495.000.000 đ | Liên hệ |
14 | Xe nâng điện kho lạnh đứng lái 3.5 tấn | 535.000.000 đ | Liên hệ |
4.3 Mua xe nâng kho lạnh ở đâu tốt
Xe nâng Chính hãng là đơn vị cung cấp xe nâng dầu, xe nâng điện, xe nâng người cũ, mới và các dịch vụ xe nâng hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi sở hữu gần 20 chi nhánh trên toàn quốc, cùng hàng trăm nhân viên giàu kinh nghiệm. Tự hào là đơn vị, đại lý uỷ quyền chính hãng, duy nhất của nhiều thương hiệu xe nâng hàng đầu thế giới. Đến với chúng tôi quý khách hàng sẽ dễ dàng tìm thấy một chiếc xe nâng kho lại giá rẻ, chất lượng tốt, và chính hãng.
Cung cấp đầy đủ thông tin, ưu, nhược điểm của xe để khách hàng nắm được.
Báo giá tốt nhất so với bất kỳ một đơn vị phân phối nào khác.
Cam kết đồng hành cùng khách hàng trong suốt quá trình sử dụng.
Bảo chính sách bảo hành dài hạn từ 24 tháng đến 36 tháng (duy nhất tại VN).
Cung cấp đầy đủ phụ tùng, linh kiện, và dịch vụ sửa chữa bất cứ khi nào khách hàng cần.
Miễn phí bảo trì, bảo dưỡng 3 lần đầu tiên.
Hỗ trợ thủ tục trả góp 0% lên tới 80% giá trị xe.
Miễn phí giao hàng toàn quốc, Với gần 20 chi nhánh, 2 tổng kho phụ tùng, và 3 xưởng dịch vụ.