Lốp xe nâng Bridgestone của Nhật Bản từ lâu đã là thương hiệu được nhiều người Việt tin dùng. Xe Chính Hãng đang cung cấp nhiều mã lốp đến từ thương hiệu này với mức giá tốt. Quý khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với hotline 036.808.5093 để được tư vấn cụ thể.
Tại Xe Chính Hãng, chúng tôi cung cấp các dòng xe nâng, phụ tùng xe nâng, lốp xe nâng với giá cực tốt trên toàn quốc. Khi có nhu cầu mua các loại phụ tùng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline: 0368085093 để được tư vấn chọn xe và nhận báo giá tốt nhất.
ƯU NHƯỢC ĐIỂM LỐP XE NÂNG BRIDGESTONE
Bridgestone là một tập đoàn hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất lốp xe ô tô của Nhật Bản, được thành lập vào ngày 01 tháng 03 năm 1931. Lốp xe nâng Bridgestone là một sản phẩm nổi bật của hãng này. Dưới đây là một số ưu và nhược điểm của dòng sản phẩm:
1.1 Những ưu điểm của lốp xe nâng Bridgestone
Lốp xe nâng Bridgestone có nhiều ưu điểm đáng chú ý. Đầu tiên, sản phẩm của Bridgestone mang đến sự đa dạng với đầy đủ các kích thước lốp để đáp ứng các nhu cầu khác nhau từ người dùng.
Một ưu điểm khác của lốp xe nâng Bridgestone là giá thành hợp lý. So với các loại lốp xe nâng khác trên thị trường, lốp Bridgestone có giá tương đối cạnh tranh, không quá đắt nhưng vẫn đảm bảo chất lượng ở mức tầm trung.
Độ bền bỉ là một ưu điểm được đánh giá cao của lốp Bridgestone. Các chuyên gia đánh giá rằng loại lốp này có khả năng chịu mài mòn tốt hơn so với các dòng lốp xe khác, giúp tăng tuổi thọ của lốp.
Ngoài những ưu điểm trên, lốp xe nâng Bridgestone còn có những đặc tính khác như độ bền cao, cung cấp trải nghiệm lái êm ái, độ bám đường tốt đặc biệt trong điều kiện trời mưa, ổn định khi chạy tốc độ cao, khả năng chống đinh và vật nhọn tốt. Lốp có nhiều kiểu rãnh hoa lốp đẹp, cho khả năng cân bằng tốt.
1.2 Nhược điểm lốp xe nâng Bridgestone
Lốp xe nâng Bridgestone hướng đến đối tượng khách hàng tầm trung, điều này có nghĩa là họ sẽ không có nhiều sự đột phá trong việc cung cấp các dòng lốp đặc biệt. Điều này có thể khiến một số khách hàng có nhu cầu cao cảm thấy không hài lòng với lựa chọn lốp của Bridgestone.
Một nhược điểm khác được đánh giá bởi phần lớn người dùng là lốp xe nâng Bridgestone có thể tạo ra tiếng ồn khá lớn khi vận hành. Điều này có thể làm phiền mọi người xung quanh.
Để mua được lốp xe nâng, bánh xe nâng tốt nhất cho mình, bạn không chỉ cần quan tâm đến thương hiệu mà còn cần chạy thử nghiệm và cảm nhận để chọn lựa loại lốp phù hợp với điều kiện vận hành cụ thể.
II. MỘT SỐ LOẠI VỎ XE NÂNG BRIDGESTONE
Như đã giới thiệu ở phần trước, lốp xe nâng Bridgestone có rất nhiều kích cỡ để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Xe Chính Hãng sẽ giới thiệu với các bạn một số kích cỡ phổ biến của lốp xe nâng Bridgestone.
2.1 Lốp xe nâng Bridgestone 600-9
Lốp xe nâng Bridgestone 600-9 là một loại lốp có kích thước 6.00-9. Được sản xuất từ chất liệu cao su thiên nhiên chính hãng, nhập khẩu từ Nhật Bản, đây là một sản phẩm chất lượng cao. Lốp xe nâng 600-9 phù hợp sử dụng cho các dòng xe nâng động cơ dầu như Toyota, Mitsubishi, TCM, Komatsu, Nissan, Hangcha… Thông số kỹ thuật lốp này như sau:
- Kích thước: 6.00-9
- Kích thước Rim: 4.00-9
- Chiều rộng: 150 mm
- Chiều cao: 525 mm
- Trọng lượng: 27.50 kg
- Kiểu bánh: bánh lái
- Thiết bị sử dụng: dòng xe nâng từ 2 đến 3.5 tấn.
2.2 Lốp xe nâng Bridgestone 500-8
Lốp xe nâng Bridgestone 500-8 là một loại lốp xe nâng chất lượng cao, được sản xuất tại Nhật Bản với công nghệ tiên tiến đảm bảo chất lượng. Đây là loại lốp xe nâng đặc, làm hoàn toàn bằng cao su mà không sử dụng hơi, mang lại mức độ an toàn cao hơn so với lốp xe nâng thông thường.
Vỏ xe nâng Bridgestone 500-8 thường được sử dụng cùng với cặp lốp đặc xe nâng 650-10 cho bánh trước. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như hóa chất, luyện kim, nhà máy bê tông và cả trong môi trường khắc nghiệt như hầm lò, bến cảng, hóa chất ăn mòn…
Lốp xe nâng Bridgestone 500-8 có nhiều ưu điểm như sự ổn định trong việc sử dụng, tuổi thọ lâu dài, giúp tiết kiệm nhiên liệu, đồng thời giúp giảm thiểu chi phí sửa chữa, bảo dưỡng.
Thông tin chi tiết sản phẩm:
- Kích thước: 5.00-8
- Xuất xứ: Nhật Bản/Indonesia.
- Kích thước Rim: 3.00-8
- Chiều rộng: 129 mm
- Chiều cao: 477 mm
- Trọng lượng: 19.00 kg
- Thiết bị nâng hạ: dòng xe nâng từ 1 đến 1.5 tấn trở lên.
2.3 Lốp xe nâng Bridgestone 700-12
Lốp xe nâng Bridgestone 700-12 là một sản phẩm được nhập khẩu và phân phối bởi Xe Chính Hãng. Được thiết kế với cấu trúc chắc chắn, loại lốp này thường được sử dụng cho bánh trước (bánh tải) của các loại xe nâng có tải trọng từ 2,5 tấn trở xuống.
Lốp xe nâng Bridgestone 700-12 có nhiều tính năng vượt trội. Đây là loại lốp xe nâng đặc có khả năng chống đâm thủng, chống mài mòn trên mọi loại bề mặt. Thông tin chi tiết sản phẩm này như sau:
- Kích thước: 7.00-12
- Kích thước Rim: 5.00-12
- Chiều rộng: 185 mm
- Chiều cao: 611 mm
- Trọng lượng: 50.50 kg
- Kiểu bánh: bánh tải
- Thiết bị sử dụng: xe nâng 2,5 tấn trở xuống.
2.4 Lốp xe nâng Bridgestone 250-15
Vỏ xe nâng Bridgestone 250-15 là một loại lốp xe nâng chất lượng hàng đầu có sẵn trên thị trường vỏ xe nâng Việt Nam. Đây cũng là loại lốp xe nâng đặc, được làm hoàn toàn bằng cao su và không sử dụng hơi.
Việc sử dụng lốp này đảm bảo an toàn hơn nhiều so với lốp xe nâng thông thường có hơi. Điều này giúp xe nâng vận hành mạnh mẽ hơn, chịu được môi trường làm việc với nhiều vật sắc nhọn trên sàn. Tuy nhiên, giá thành của lốp đặc cũng thường cao hơn so với lốp có hơi.
Lốp xe nâng Bridgestone được sản xuất tại Nhật Bản với công nghệ tiên tiến, đáp ứng yêu cầu về chất lượng cao cùng với chế độ bảo hành đáng tin cậy. Loại lốp này thường được sử dụng cùng với cặp lốp đặc xe nâng hàng 650-10 cho bánh sau và sử dụng làm bánh trước của xe nâng có tải trọng từ 3,5 đến 5 tấn.
Thông tin chi tiết sản phẩm như sau:
- Kích thước mâm: 7.00-15, 750-15
- Bề rộng lốp: 230mm
- Đường kính ngoài: 716mm
- Khả năng chịu tải bánh tải phía trước: 4745kg
- Khả năng chịu tải bánh lái phía sau: 3650kg
- Khả năng chịu tải khi chạy tốc độ 25km/h: 3650kg
- Khối lượng: 68.7kg
- Loại lốp: đặc (solid, cushion)
Lốp xe nâng Bridgestone 400-8
Lốp xe nâng Bridgestone 400-8 là một trong những sản phẩm lốp xe nâng nổi tiếng, xuất xứ từ Nhật Bản được nhập khẩu vào Việt Nam với giá cả hợp lý và chất lượng tuyệt vời. Sản phẩm này thường được sử dụng cho bánh sau của xe nâng có tải trọng từ 1,5 tấn trở lên.
Trong quá trình sử dụng lốp xe nâng, thông thường lốp sau sẽ bị mòn nhanh hơn so với lốp trước. Điều này là do lốp sau của xe nâng phải hoạt động và di chuyển nhiều hơn.
Lốp xe nâng Bridgestone 400-8 có khả năng chịu tải khoảng 950kg khi xe đứng yên và 730kg khi xe đang di chuyển. Lốp có khả năng chịu tải lớn nhất khi xe đứng yên hoặc di chuyển chậm với tốc độ 5km/h.
Ngoài ra lốp xe nâng Bridgestone 400-8 còn có nhiều ưu điểm vượt trội khác như phù hợp sử dụng cho xe nâng hàng có tải trọng lớn, an toàn khi di chuyển trên mặt nền không đồng đều, khả năng chống mài mòn cao, tạo cảm giác ổn định khi sử dụng.
Thông tin chi tiết sản phẩm như sau:
- Kích thước mâm: 3.00
- Bề rộng lốp: 105mm
- Đường kính ngoài: 405mm
- Khối lượng: 11.5kg
- Loại lốp: đặc.
GIÁ LỐP XE NÂNG BRIDGESTONE
Sau đây là bảng giá lốp xe nâng Bridgestone nhiều kích cỡ mà bạn có thể tham khảo. Nếu có nhu cầu nhận bảng giá ưu đãi mới nhất, vui lòng liên hệ với Xe Chính Hãng qua hotline 036.808.5093 để được tư vấn.
Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá bán |
Mâm (vành) 12” | |||
155R12C-8PR 088R | 623 | In-đô | 1,430,000 |
Mâm (vành) 13” | |||
155/65R13 | Techno | Thái | 1.155,00 |
165/65R13 | Techno | Thái | 1,177,000 |
165/70R13 | EP150 | In-đô | 1,155,000 |
165R13C-8PR | 623 | In-đô | 2,035,000 |
175/70R13 | EP150 | Thái | 1,375,000 |
175R13C-8PR | 623 | In-đô | 1,716,000 |
185/70R13 | EP150 | In-đô | 1,210,000 |
Mâm (vành) 14” | |||
165/60R14 | EP150 | VN | 1,177,000 |
165/65R14 | EP150 | Thái | 1,210,000 |
175/65R14 | EP150 | Thái | 1,320,000 |
175/70R14 | EP150 | Thái | 1,485,000 |
185/60R14 | EP150 | Thái | 1,650,000 |
185/60R14 | EP200 | Thái | 1,639,000 |
185/65R14 | EP150 | Thái | 1,595,000 |
185/70R14 | EP150 | Thái | 1,540,000 |
185R14C-8PR | 623 | In-đô | 2,090,000 |
195/65R14 | EP150 | In-đô | 1,650,000 |
195/R14 | 623 | In-đô | 2,035,000 |
195/70R14 | EP150 | In-đô | 1,485,000 |
Mâm (vành) 15” | |||
175/50R15 | EP150 | In-đô | 1,375,000 |
175/50R15 | EP150 | VN | 1,155,000 |
175/55R15 | RE050 | Thái | 2,090,000 |
175/65R15 | ER37 | Thái | 1,870,000 |
185/55R15 | E050 | In-đô | 2,310,000 |
185/60R15 | EP150 | VN | 1,760,000 |
185/60R15 | TECHNO | THÁI | 1,320,000 |
185/60R15 | EP200 | Thái | 1,540,000 |
185/60R15 | EP300 | Thái | 1,760,000 |
185/60R15 | T005 | In-đô | 1,925,000 |
185/65R15 | EP300 | Thái | 1,760,000 |
185/65 R15 | T005 | In-đô | 1,815,000 |
195/55R15 | EP300 | Thái | 1,980,000 |
195/60R15 | EP200 | Thái | 1,672,000 |
195/60R15 | EP300 | Thái | 1,925,000 |
195/60 R15 | T005 | In-đô | 1,705,000 |
195/65R15 | TECHNO | Thái | 1,430,000 |
195/65R15 | ER300 | Thái | 1,980,000 |
195/65R15 | EP300 | VN | 1,815,000 |
195/65 R15 | T005 | In-đô | 1,980,000 |
195/65R15 | EP300 | Thái | 1,870,000 |
195/70R15 | R624 | Thái | 2,530,000 |
195/80R15 | D694 | Nhật | 2,893,000 |
195R15C-8PR | 623 | Thái | 2,530,000 |
205/65R15 | B390 | In-đô | 2,035,000 |
205/65R15 | EP300 | Thái | 1,705,000 |
205/70R15C | 623 | Thái | 2,255,000 |
215/65R15 | EP300 | Thái | 2,123,000 |
225/70R15C | CV400 | Thái | 1,980,000 |
225/70R15C | 684 | Thái | 2,662,000 |
225/70R15C | 623 | Nhật | 2,915,000 |
235/70R15 | EP850 | Thái | 2,860,000 |
P235/75R15 | D689 | In-đô | 3,025,000 |
235/75R15-6PR | D694 | Nhật | 3,410,000 |
235/75R15 XLPR | EP850 | Thái | 3,146,000 |
265/70R15 | D689 | Thái | 4,114,000 |
265/70R15 | D694 | Nhật | 4,246,000 |
31X1050R15-6PR | D673 | In-đô | 3,795,000 |
Mâm (vành) 16” | |||
185/55R16 | ER370 | Thái | 2,255,000 |
185/55R16 | ER300 | Thái | 2,211,000 |
185/55 R16 | T005 | In-đô | 2,200,000 |
185/60R16 | EP300 | Thái | 2,200,000 |
195/50 R16 | T005 | In-đô | 2,365,000 |
195/50R16 | ER33 | Thái | 2,420,000 |
195/50R16 | EP150 | Việt Nam | 1,815,000 |
195/55R16 | T005 | Indo | 2,200,000 |
195/60R16 | EP150 | Việt Nam | 1,870,000 |
195/75R16C | 630 | Nhật | 2,464,000 |
205/55R16 | ER30 | Thái | 2,365,000 |
205/55R16 | EP150 | In-đô | 2,420,000 |
205/55R16 | EP300 | Thái | 2,079,000 |
205/60R16 | ER33 | Thái | 2,310,000 |
205/60R16 | EP300 | Thái | 1,980,000 |
205/60 R16 | T005 | In-đô | 2,310,000 |
205/65R16 | 150 | In-đô | 2,255,000 |
205/65R16 | 150 | VN | 2,145,000 |
205/65R16 | EP300 | In-đô | 1,837,000 |
205/65 R16 | T005 | Thái | 2,365,000 |
205R16C-8PR | D689 | Thái | 3,135,000 |
215/55R16 | T005 | In-đô | 2,200,000 |
215/60R16 | ER33 | Thái | 2,750,000 |
215/60R16 | EP300 | Thái | 2,310,000 |
215/60 R16 | T005 | In-đô | 2,805,000 |
P215/60R16 | ER30 | Nhật | 2,992,000 |
215/65R16 | D689 | Nhật | 4,972,000 |
215/70R16 | D687 | Nhật | 3,430,000 |
215/70R16 | D694 | Nhật | 4,125,000 |
215/70R16 | EP850 | Thái | 3,520,000 |
215/70R16 | R624 | In-đô | 2,310,000 |
215/75R16C | 630 | Nhật | 2,970,000 |
215/75R16 | R624 | Thái | 2,200,000 |
215/75 R16 | CV400 | Thái | 2,035,000 |
215/80R16 | D689 | Nhật | 4,147,000 |
225/55 R16 | T005 | In-đô | 3,080,000 |
225/55 R16 | T005 | Thái | 3,135,000 |
225/60R16 | EP300 | In-đô | 2,299,000 |
225/60 R16 | T005 | Thái | 2,585,000 |
225/60R16 | EP150 | In-đô | 2,640,000 |
225/75R16-6PR | D694 | Nhật | 4,477,000 |
235/60R16 | D687 | In-đô | 2,959,000 |
235/60 R16 | T005 | Thái | 2,805,000 |
235/65 R16 | R630 | Nhật | 3,135,000 |
235/70R16 | D687 | Nhật | 4,290,000 |
235/70R16 | D689 | Nhật | 3,850,000 |
235/70R16 | D694 | Nhật | 4,224,000 |
235/70R16 | EP850 | Thái | 3,795,000 |
235/80R16 | D689 | Nhật | 4,455,000 |
245/70R16 | D689 | Thái | 3,135,000 |
245/70R16 | D694 | Nhật | 4,488,000 |
245/70R16 | D840 | Thái | 3,190,000 |
245/70R16XLPR | EP850 | Thái | 3,883,000 |
245/70R16 | LE02 | Thái | 2,640,000 |
245/75R16-6PR | D694 | Nhật | 4,488,000 |
255/60R16 | 684 | Thái | 3,740,000 |
255/70R16 | 684 | Thái | 3,190,000 |
255/70R16 | LE02 | Thái | 2,607,000 |
265/70R16 | D689 | Thái | 3,905,000 |
265/70R16 | D694 | Nhật | 4,642,000 |
265/70R16 | D694 | Thái | 3,773,000 |
265/70R16 | D840 | Thái | 3,850,000 |
265/75R16-6PR | D673 | Nhật | 4,708,000 |
275/70R16 | D689 | Nhật | 4,565,000 |
275/70R16 | D694 | Nhật | 4,939,000 |
275/70R16 | 683 | Nhật | 4,510,000 |
285/75R16-6PR | D673 | Nhật | 5,665,000 |
700-16 | R200 | Thái | 3,025,000 |
Mâm (vành) 17” | |||
205/50R17 | EA03 | In-đô | 2,431,000 |
205/50R17 | T01A | Nhật | 2,475,000 |
205/50R17 | PE4A | Thái | 2,365,000 |
205/50R17 | T005 | Việt Nam | 2,200,000 |
215/45R17 | EP300 | Thái | 2,222,000 |
215/45 R17 | T005 | Thái | 2,475,000 |
215/50R17 | ER33 | Thái | 3,190,000 |
215/60 R17 | T005 | Thái | 2,860,000 |
215/60 R17 | AL01 | Thái | 2,805,000 |
225/45R17 | RE050 RF | Nhật | 4,191,000 |
225/45 R17 | T005 | Thái | 2,750,000 |
225/45 R17 | EA04 | Thái | 2,365,000 |
225/50R17 | EP300 | Thái | 2,398,000 |
225/55R17 | EP300 | Thái | 2,585,000 |
225/55 R17 | T005 | Thái | 3,025,000 |
225/55 R17 | T005 Chống xịt | Hungary | 5,390,000 |
225/55 R17 | S001 | Nhật | 3.250.000 |
225/60R17 | DHPS | Nhật | 5,687,000 |
225/65R17 | D470 | Thái | 3,575,000 |
225/65RI7 | DHPS | Nhật | 5,302,000 |
235/45 R17 | T005 | Thái | 3,795,000 |
235/55 R17 | T005 | Thái | 3,575,000 |
235/60R17 | EP850 | Thái | 3,190,000 |
235/65R17XLPR | ER30 | Nhật | 3,839,000 |
235/65R17 | Alenza 001 | Nhật | 3,190,000 |
245/45R17 | RE080 RF | Nhật | 4,840,000 |
245/45R17 | T005 | Thái | 3,905,000 |
245/65R17 | D840 | Thái | 3,630,000 |
255/65R17 | D840 | Thái | 3,685,000 |
265/65R17 | D684A | In-đô | 3,575,000 |
275/65R17 | D694 | Nhật | 5,445,000 |
275/65R17 | D840 | Nhật | 4,675,000 |
275/65R17 | EP850 | Thái | 4,576,000 |
285/65R17 | D683 | Nhật | 5,852,000 |
Mâm (vành) 18” | |||
215/45R18XLPR | S001 | Nhật | 6,182,000 |
215/45R18 | T05A | Nhật | 3,630,000 |
215/55R18 | T005A | In-đô | 4,070,000 |
225/40R18XLPR | RE050 RF | Nhật | 4,290,000 |
225/40R18 | T005 | Thái | 3,19 |
225/45 R18 | T005 | Thái | 3,245,000 |
225/45R18XLPR | S001 | Nhật | 4,114,000 |
225/50 R18 | T005 | Thái | 3,795,000 |
225/55R18 | EP850 | Thái | 3,190,000 |
225/60R18 | D683 | Nhật | 5,269,000 |
235/40 R18 | T005 | Thái | 3,102,000 |
235/45 R18 | T005A | Thái | 3,905,000 |
235/50 R18 | T005 | Thái | 4,235,000 |
235/55R18 | DHPS | Nhật | 4,465,000 |
235/55 R18 | Alenza 001 | Thái | 3,575,000 |
235/55 R18 | Alenza 001 | Nhật | 4,004,000 |
235/60R18 | DHPS | Nhật | 5,291,000 |
235/60 R18 | Alenza 001 | Nhật | 3,520,000 |
235/60 R18 | Alenza 001 | Việt Nam | 2,805,000 |
245/40 R18 | T05A | Thái | 3,905,000 |
245/45R18 | EP10 | Thái | 3,267,000 |
245/50R18 | ER30 | Nhật | 6,567,000 |
245/60R18 | Alenza 001 | Nhật | 4,104,000 |
255/40R18 | ES01 | Nhật | 4,840,000 |
255/45 R18 | T005 | Thái | 4,730,000 |
255/55R18 | D400 RF | Nhật | 4,950,000 |
255/55 R18 | Alenza 001 | Nhật | 4,785,000 |
255/55R18XLPR | DHPS | Nhật | 5,280,000 |
255/60R18 | Alenza 001 | Nhật | 4,378,000 |
255/60R18XLPR | 684A | Thái | 4,180,000 |
265/35R18XLPR | S001 | Nhật | 5,918,000 |
265/35R18 | T05A | Thái | 3,080,000 |
275/45R18 | GR90 | Nhật | 7,128,000 |
245/45ZR18 | 050A RF | Nhật | 7,689,000 |
265/60R18 | 684 | Việt Nam | 3,850,000 |
Hiện nay những loại lốp xe nâng Bridgestone này đang được bán tại Xe Chính Hãng với nhiều ưu đãi. Để được tư vấn về loại lốp phù hợp nhất với xe nâng của mình, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 036.808.5093. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ cung cấp thông tin hoàn toàn miễn phí cho bạn và hỗ trợ đặt hàng nhanh nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.