Xe Cuốc 03 là cách gọi chung của các dòng xe cuốc đào với dung tích gầu xúc khoảng 0.3 mét khối. Đây là dòng máy xúc mini được nhiều doanh nghiệp, cá nhân lựu chọn bởi kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm nguyên liệu và đáp ứng nhiều nhu cầu công việc khác nhau.
Tại Xe Chính Hãng, chúng tôi cung cấp đầy đủ các mẫu xe cuốc 03 cũ và xe cuốc 03 mới đến từ các thương hiệu hàng đầu thế giới như: Hitachi, Changlin, Komatsu, Kobelco,…. Khi có nhu cầu mua xe cuốc 03 trên toàn quốc, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0368085093 để được tư vấn chọn xe và nhận báo giá tốt nhất.
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ XE CUỐC 03 TẠI XE CHÍNH HÃNG
Xe cuốc 03 nói chung là một nhóm các dòng xe với dung tích gầu xúc từ 0.25-0.35 m3, hoặc tự trọng từ 5.5 tấn tới 8 tấn. Các dòng xe cuốc 03 được lựa chọn, và tìm kiếm nhiều nhất là các dòng: Xe cuốc 03 Doosan 75, Xe cuốc 03 Hitachi 65, Xe cuốc 03 Komatsu 78, Xe cuốc 03 Changlin 75, xe cuốc Hitachi 75,…. Một cách công bằng thì những mẫu xe này không có sự khác biệt quá lớn về công năng sử dụng cũng như chất lượng sản phẩm.
Việc quyết định mua mẫu xe cuốc mini 03 nào phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, trong đó giá và niềm tin thương hiệu là 2 yếu tố quan trọng nhất khi chọn mua dòng máy này. Để có cho mình những lựa chọn đúng đắn, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0368085093 để được tư vấn chọn xe và nhận báo giá tốt nhất.
1.1 Chọn mua xe cuốc 03 (máy xúc 03) mới khi?
Xe cuốc 03 mới tại Xe Chính Hãng được nhập khẩu nguyên chiếc, chính hãng từ nhà máy sản xuất về Việt Nam. Chính sách về giá bán, bảo hành, bảo dưỡng, dịch vụ đi kèm phụ thuộc nhiều vào thương hiệu xe cuốc mà quý khách hàng định mua. Điều duy nhất mà khách hàng cần lưu tâm khi chọn mua xe cuốc 03 mới đó là giá bán tương đối cao và có thể phải chờ đợi để chúng tôi nhập khẩu máy về Việt Nam.
Ưu thế tuyệt đối của dòng xe cuốc mới so với xe cuốc cũ là khách hàng sẽ được tận hưởng những gì tuyệt vời nhất từ dịch vụ, chính sách bảo hành, công nghệ, tiết kiệm nguyên liệu,… Nếu doanh nghiệp cần một thiết bị đảm bảo các tiêu chuẩn vận hành khắt khe, thời gian sử dụng dài,… thì việc lựa chọn mua một chiếc xe cuốc đào 03 mới là vô cùng hợp lý.
1.2 Chọn mua xe cuốc 03 cũ khi?
Xe cuốc cũ nói chung và xe cuốc 03 cũ nói riêng được rất nhiều khách hàng lựa chọn bởi chúng có chi phí đầu tư ban đầu thấp, nhiều phân khúc, chất lượng và có sẵn hàng. Giá bán của một chiếc xe cuốc 03 cũ cũng giống như các dòng xe cuốc 05, xe cuốc 07 là vô cùng rẻ về cả giá bán và giá trị sử dụng. Với xe cuốc 03 cũ điều khách hàng cần lưu tâm là chất lượng của sản phẩm và mức độ uy tín của đơn vị phân phối mà thôi.
Một chiếc xe cuốc 03 cũ có giá chỉ bằng 30-70% giá bán của một chiếc xe cuốc mới cùng loại.. Việc này giúp khách hàng, doanh nghiệp dễ dàng tìm thấy một mẫu xe như ý, đáp ứng tốt nhu cầu công việc. Với số lượng sản phẩm có sẵn, quý khách hàng có thể ngay lập tức nhận được xe mà không cần phải chờ đơi. Đồng thời việc mua xe máy xúc mini cũ cũng đảm bảo giá trị bán lại cao sau khi khách hàng không còn nhu cầu sử dụng.
1.3 Mua xe cuốc 03 bánh xích, bánh lốp?
Xe Chính Hãng không chỉ cung cấp các dòng xe cuốc 03 Cũ/Mới, đến với chúng tôi quý khách hàng sẽ có nhiều lựa chọn hơn thế. Những mẫu máy xúc gầu đôi, cần dài, cần cứng,… luôn có sẵn tại các bãi xe trên toàn quốc. Trong đó yếu tố về bánh xe là yếu tố nên được quan tâm nhất khi mua dòng xe cuốc 03 này.
- Mua xe cuốc 03 bánh xích: Dòng xe cuốc 03 bánh xích gồm 2 loại: Bánh xích cao su và bánh xích sắt. Cả 2 loại bánh này đều được sử dụng cho những nơi có địa hình làm việc gồ ghề, sụt lún, trơn trượt,… Với dòng xe cuốc 03 bánh xích sắt, chúng có độ bền cao hơn, bám địa hình tốt hơn và phù hợp với những nơi có nhiều vật sắc nhọn. Trong khi đó dòng bánh xích cao su lại phù hợp với những công việc cần di chuyển qua sân vườn, đường giao thông,…
- Mua xe cuốc 03 bánh lốp: Với xe cuốc 03 bánh lốp chúng có tốc độ di chuyển cao (30km/h) Xe cuốc 03 có thể được trang bị bánh lốp đơn hoặc bánh lốp đôi (tuỳ theo nhu cầu). Với dòng xe bánh lốp, chúng có khả năng di chuyển linh hoạt trong trong khu dân cư, hoặc từ vị trí này tới vị trí khác. Nhưng không phù hợp với những địa hình có tính ổn định kém, đốc, hay trơn trượt.
II. CÁC DÒNG XE CUỐC 03 MÀ CHÚNG TÔI CUNG CẤP
Như đã chia sẻ ở trên, Xe Chính Hãng cung cấp đầy đủ các dòng xe cuốc 03 thuộc nhiều thương hiệu khác nhau cả cũ và mới. Nhằm giúp quý khách hàng nắm được thông tin cơ bản về những dòng máy này, chúng tôi sẽ chia sẻ một số mẫu xe bán chạy nhất tại các điểm bán như sau:
2.1 Xe cuốc 03 Doosan 75
Doosan là một thương hiệu đến từ Hàn Quốc và là thương hiệu máy xúc được ưa thích nhất tại Việt Nam. Với xe cuốc 03, Doosan có nhiều mẫu như: Doosan 55, Doosan 60, Doosan 70,…. Trong đó xe cuốc Doosan 75 là mẫu xe cuốc 03 được lựa chọn nhiều nhất. Được trang bị gầu xúc với dung tích từ 0.25 tới 0.35 mét khối, xe cuốc Doosan 75 cho phép thực hiện nhiều công việc đào xới, san lấp mặt bằng một cách dễ dàng, nhanh chóng.
Tại Xe Chính hãng chúng tôi không chỉ cung cấp mẫu xe cuốc 03 Doosan 75 mà còn cung cấp rất nhiều mẫu xe Doosan khác nhau cùng phân khúc như: Doosan 65, Doosan 70, Doosan 55 với nhiều tuỳ chọn động cơ, cần xúc, gầu xúc, búa máy,… cả cũ và mới, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Khi có nhu cầu mua xe đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline 0368085093 để được hỗ trợ.
Thông số kỹ thuật của xe cuốc 03 Doosan 75 bên dưới. Quý khách hàng cũng có thể tham khảo thêm dòng máy xúc Kobelco 75 cùng phân khúc nếu như có nhu cầu nhé.
Thông số kỹ thuật xe cuốc 03 Doosan 75 | ||
STT | Thuộc tính | Thông số |
1 | Thương hiệu | Doosan |
2 | Xuất xứ | Hà Quốc |
3 | Nhập khẩu | Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Thái Lan |
4 | Tình trạng xe | Mới/cũ |
5 | Dòng xe | Bánh Xích |
6 | Trọng lượng khi gia tải | 7420 kg |
7 | Dung tích gầu | 0.27~0.37 m3 |
8 | Kích thước | 6030×2100×2680 mm |
Thông số động cơ | ||
9 | Động cơ | Yanmar 4TNV98 |
10 | Công suất động cơ | 38.44 kW (52.3 HP) |
11 | Nhiên liệu | dầu diesel |
12 | Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3 |
13 | Dung tích bình nhiên liệu | 130 lít |
Thông số vận hành | ||
14 | Độ sâu đào | 4080 mm |
15 | Bán kính đào | 6110 mm |
16 | Chiều cao đào chất tải | 5170mm |
17 | Lực kéo tối đa | 3,500 / 5,800 Kgf |
18 | Tốc độ di chuyển | 4.6 / 2.9 km/h |
19 | Lực đào | 5,340 kgf |
20 | Chiều dài rãnh (D) | 450 mm |
21 | Tốc độ xoay | 10.4 vòng/phút |
22 | Máy bơm | Piston Hướng trục |
23 | lưu lượng bơm | 158.4 lit/phút tại 2.200 vòng |
24 | Bơm điều khiển | Bơm bánh răng |
25 | Lưu lượng bơm | 11,0 lít / phút tại 2.200 vòng / phút |
26 | Dung tích bình chứa | 90 lít |
2.2 Xe cuốc 03 Hitachi 65
Nếu quý khách hàng cần một thương hiệu đến từ nhật bản cho phân khúc xe cuốc 03 thì xe cuốc Hitachi 65, xe cuốc Hitachi 75 là một sự lựa chọn hoàn hảo. Với thiết kế ấn tượng, mạnh mẽ nhưng vẫn rất nhỏ gọn và linh hoạt. Dòng xe cuốc Hitachi 65 mang đến cảm giác an toàn và đáng tin cậy. Xe được trang bị khối động cơ Yama với công suất cực đại đạt 34.1 kW (45.7 HP), cùng dung tích xilanh lên tới 3.053 L. Với trang bị này giúp chúng có khả năng di chuyển ổn định trên các địa hình dốc, gồ ghề, nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu nhờ hệ thống điều khiển động cơ nhiều chế độ.
Khi có nhu cầu mua xe cuốc Hitachi 03 quý khách hàng đừng quên liên lệ với chúng tôi qua hotline: 0368085093 để được tư vấn chọn xe và nhận báo giá tốt nhất. Thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe cuốc 03 Hitachi 65 như sau:
Thông số kỹ thuật xe cuốc 03 Doosan 75 | ||
STT | Thuộc tính | Thông số |
1 | Thương hiệu | Hitachi |
2 | Xuất xứ | Nhật Bản |
3 | Nhập khẩu | Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Thái Lan |
4 | Tình trạng xe | Mới/cũ |
5 | Dòng xe | Bánh xích |
6 | Trọng lượng khi gia tải | 6200 kg |
7 | Dung tích gầu | 0.27~0.37 m3 |
8 | Kích thước | 5960x1960x2690 mm |
Thông số động cơ | ||
9 | Loại động cơ | Komatsu 4D98LE / Yanmar 4TNV98 Nhật Bản |
10 | Số xi lanh động cơ | 4 |
11 | Kiểu động cơ | Diesel 4 kỳ Làm mát bằng nước |
12 | Đường kính xilanh động cơ | 98 mm |
13 | Chiều dài hành trình piston | 105 mm |
14 | Thể tích buồng đốt động cơ | 3318 cm3 |
15 | Công suất động cơ tối đa | 51,1 kW – 68,5 HP |
16 | Kiểu quạt làm mát | Cơ khí |
17 | Hệ thống điều chỉnh nhiên liệu | Điện tử, kiểm soát tại mọi tốc độ |
18 | Tiêu chuẩn khí thải | Euro 2 |
19 | Thùng nhiên liệu | 112 lít |
Hệ thống thuỷ lực | ||
20 | Áp suất mạch di chuyển | 34 Kpa |
21 | Áp suất mạch chính | 23,3 Mpa |
22 | Motor thuỷ lực toa | Motor piston hướng trục |
23 | Motor thuỷ lực di chuyển | 2 motor piston hướng trục |
24 | Lưu lượng bơm | 153 lít / phút |
25 | Bơm sử dụng cho | Cần chính, tay đào, gầu xúc, quay toa, di chuyển |
26 | Loại bơm chính | Bơm piston hướng trục thay đổi lưu lượng |
Thông số kỹ thuật làm việc | ||
27 | Chiều cao đào lớn nhất | 5800 mm |
28 | Chiều cao đổ lớn nhất | 3980 mm |
29 | Chiều sâu đào lớn nhất | 3845 mm |
30 | Tầm bán kính làm việc | 6170 mm |
31 | Lực đào lớn nhất | 40 kN |
32 | Lực đào cánh tay | 25 kN |
2.3 Xe cuốc 03 Komatsu 78
Một thương hiệu khác đến từ Nhật Bản là Komatsu, với lịch sử lâu đời hơn 100 năm phát triển, Komatsu không chỉ mang tới những những chiếc xe nâng dầu/điện, máy xúc hàng đầu trên thế giới mà thương hiệu này còn vô cùng nổi tiếng trong lĩnh vực cơ khí chính xác, máy móc công nghệ cao, động cơ và trí tuệ nhân tạo. Với phân khúc xe cuốc 03 Komatsu đóng góp rất nhiều mẫu như: Komatsu 60, Komatsu 65, Komatsu 70, Komatsu78,… Trong đó dòng xe cuốc 03 được tìm kiếm nhiều nhất là mẫu Komatsu 78. Xe có thiết kế sang trọng, mạnh mẽ, cabin rộng với nhiều trang bị tiện nghi mang tới trải nghiệm vận hành khác biệt.
Các mẫu xe cuốc 03 mới của Komatsu luôn được cải tiết và trang bị những công nghệ mới nhất, hệ thống theo dõi vận hành từ xa, hệ thống báo lỗi, chống trộm,… cùng chính sách bảo hành dài hạn 24 tháng và 6 tháng cộng thêm của Xe Chính Hãng.
Với dòng xe cuốc 03 cũ Komatsu quý khách hàng có thể lựa chọn 1 trong số hàng chục mẫu xe có sẵn tại các bãi xe của chúng tôi. So số lượng xe lớn, vì vậy chúng tôi có đầy đủ mọi phân khúc giá, đời xe, trang bị, thời gian hoạt động,… Quý khách hàng có thể ghé thăm các chi nhánh của chúng tôi tại Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Cần Thơ, Vũng Tàu, Bình Dương, Đà Nẵng, Bình Định, Nghệ An, Thanh Hoá, Hà Nội, Hưng Yên, Hải Phòng, Bắc Ninh, Bắc Giang,… hoặc gọi trực tiếp cho chúng tôi qua Hotline: 0368085093 để được hỗ trợ. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của xe.
Thông số kỹ thuật xe cuốc 03 Doosan 75 | ||
STT | Thuộc tính | Thông số |
1 | Thương hiệu | Komatsu |
2 | Xuất xứ | Nhật Bản |
3 | Nhập khẩu | Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Thái Lan |
4 | Tình trạng xe | Mới/cũ |
5 | Dòng xe | Bánh xích |
6 | Trọng lượng | 7365 kg, 7290 kg |
7 | Dung tích gầu tiêu chuẩn | 0.28 m3 |
Thông số kỹ thuật động cơ | ||
8 | Động cơ | KOM |
9 | Mẫu | SAA4D95LE-5, SAA4D95LE-5-C |
10 | Công suất động cơ | 41/1950 kW/rpm |
11 | Momen xoắn cực đại | 950 N-m/min-1 |
12 | Số xilanh | 4 |
13 | Dung tích buồng đốt | 3.26 lít |
Thông số kỹ thuật kích thước xe cuốc 03 Komatsu | ||
14 | Tổng chiều dài | 6295mm, 5770mm |
15 | Bán kính phía sau | 1240mm |
16 | Chiều rộng xích | 450 mm |
17 | Chiều dài bánh xích | 2235 mm |
18 | Tổng chiều dài | 2840mm |
19 | chiều rộng UC | 2320mm |
20 | Khoảng cách 2 bánh | 1870mm |
21 | Chiều cao tổng thể | 2730 mm |
22 | Chiều rộng tổng thể | 2330mm, 2320mm |
23 | Tiêu chuẩn chiều dài cánh tay | 2250mm, 1650mm |
Thông số làm việc | ||
24 | khả năng phân loại | 35Deg |
25 | Lực lượng đám đông cánh tay | 41,5 deg |
26 | bkt. lực lượng đào | 61,3 kN |
27 | Độ sâu đào tối đa | 4100mm, 4710mm |
28 | Đào tối đa. đạt được tại GL | 6240mm, 6790mm |
29 | Phạm vi đào tối đa | 6380mm, 6920mm |
30 | Bánh kính làm việc | 5500mm, 5180mm |
31 | Chiều cao đào tối đa | 7600mm, 7300mm |
32 | Tốc độ di chuyển | 2,9/5,0 km/h |
33 | Tốc độ xoay | 10 vòng/phút |
2.4 Xe cuốc 03 Changlin 75
Nếu quý khách hàng cần một mẫu máy xúc giá rẻ, nhưng chất lượng vẫn được đảm bảo thì dòng xe cuốc 03 đến từ thương hiệu Changlin Trung Quốc là một sự lựa chọn Hoàn hảo. Thương hiệu Changlin là thương hiệu được Komatsu thành lập năm 1995 tại Giang Tô Trung Quốc với mục tiêu ban đầu là sản xuất các dòng máy công trình mang thương hiệu Komatsu. Sau đó Changlin bắt đầu sản xuất các dòng xe cuốc đào mang thươn hiệu Changlin với công suất lắp ráp 10.000 máy/năm.
Dòng xe cuốc Changlin 03 vẫn mang đầy đủ các ưu điểm vượt trội của Komatsu, trong khi đó giá thành được đánh giá là mềm hơn 1 chút so với máy Komatsu Nhật Bản. Nguyên nhân được cho là đến từ các chính sách bán hàng của hãng, vị trí địa lí, nhân công, thuế, phí vận chuyển,… Số lượng xe cuốc 03 Changlin cũ không có nhiều, tuy vậy quý khách hàng cũng hoàn toàn có thể đặt mua những mẫu xe cuốc 03 Chanlin cũ tại Xe Chính Hãng. Liên hệ ngay hotline: 0368085093 để được tư vấn chọn xe và nhận báo giá tốt nhất. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của xe
Thông số kỹ thuật xe cuốc 03 Doosan 75 | ||
STT | Thuộc tính | Thông số |
1 | Thương hiệu | Komatsu |
2 | Xuất xứ | Nhật Bản |
3 | Nhập khẩu | Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Thái Lan |
4 | Tình trạng xe | Mới/cũ |
5 | Dòng xe | Bánh xích |
6 | Trọng lượng | 7365 kg, 7290 kg |
7 | Dung tích gầu tiêu chuẩn | 0.28 m3 |
Thông số kỹ thuật động cơ | ||
8 | Model | Komatsu 4D98LE / Yanmar 4TNV98 Nhật Bản |
9 | Số xi lanh |
04
|
10 | Kiểu | Diesel 4 kỳ Làm mát bằng nước |
11 | Đường kính xi lanh |
98 mm
|
12 | Hành trình piston |
105 mm
|
13 | Thể tích buồng đốt |
3318 cm3
|
14 | Công suất tối đa |
51,1 kW – 68,5 HP
|
15 | Kiểu quạt làm mát |
Cơ khí
|
16 | Điều chỉnh | Điện tử, kiểm soát tại mọi tốc độ |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 2 | |
Thông số hệ thống thuỷ lực | ||
17 | Áp suất mạch di chuyển |
34 Kpa
|
18 | Áp suất mạch chính |
23,3 Mpa
|
19 | Motor thuỷ lực quay toa | Motor piston hướng trục |
20 | Motor thuỷ lực di chuyển | 2 motor piston hướng trục |
21 | Lưu lượng bơm |
153 lít / phút
|
22 | Bơm sử dụng cho | Cần chính, tay đào, gầu xúc, quay toa, di chuyển |
23 | Bơm chính | Bơm piston hướng trục thay đổi lưu lượng |
Kích thước xe | ||
24 | Chiều dài |
5960 mm
|
25 | Chiều rộng |
1960 mm
|
26 | Chiều cao |
2690 mm
|
Thông số hoạt động | ||
27 | Phạm vi đào | 6170 mm |
28 | Tầm với đào cao nhất |
5800 mm
|
29 | Chiều cao đổ tải |
3980 mm
|
30 | Tầm với đào sâu nhất |
3845 mm
|
31 | Tầm với đào xa nhất |
6170 mm
|
32 | Lực đào tại gầu (iso) |
40 kN
|
33 | Lực đào tại tay gầu (iso) | 25 kN |